1 |
du ngoạnđgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn).
|
2 |
du ngoạn(Từ cũ) đi chơi ngắm cảnh đi du ngoạn chuyến du ngoạn trên sông Đà Đồng nghĩa: du lãm, ngao du
|
3 |
du ngoạn Đi chơi để ngắm xem cảnh vật. | : ''Cụ ít đi '''du ngoạn''' như lúc thiếu thời (Hoàng Xuân Hãn)''
|
4 |
du ngoạnđgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du ngoạn". Những từ có chứa "du ngoạn" in its d [..]
|
<< du kích | du xuân >> |